Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
100 | Tác giả tự nhập tên theo các mục có sẵn của trường |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường |
300 | Tác giả tự nhập số lượng trang bản thảo |
520 | Tác giả tự nhập tóm tắt nội dung tài liệu bản thảo |
650 | Tác giả tự nhập chủ đề chính của tài liệu bản thảo |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
016 | Cục xuất bản nhập số kiểm soát của cơ quan Thư mục Quốc gia |
017 | Cơ quan xuất bản nhập số đăng ký bản quyền |
020 | Cơ quan xuất bản nhập giá tiền và số lượng bản in; só tiêu chuẩn ISBN |
028 | Cơ quan xuất bản nhập số giấy phép bản in |
041 | Cơ quan xuất bản nhập mã ngôn ngữ chính của tài liệu thông tin |
043 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của cơ quan xuất bản |
052 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của Tác giả |
100 | Tác giả tự nhập tên theo các mục có sẵn của trường |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường |
250 | Cơ quan xuất bản nhập thông tin về lần xuất bản |
260 | Cơ quan xuất bản nhập địa chỉ của nhà xuất bản; tên nhà xuất bản; năm xuất bản tài liệu thông tin đó |
300 | Tác giả tự nhập số lượng trang bản thảo |
520 | Tác giả tự nhập tóm tắt nội dung tài liệu bản thảo |
561 | Cơ quan xuất bản nhập quyền sở hữu và lịch sử bảo hộ bản quyền tác giả |
650 | Tác giả tự nhập chủ đề của tài liệu bản thảo |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
001 | Thư viện Quốc gia nhập số kiểm soát biểu ghi tài nguyên |
003 | Thư viện Quốc gia nhập mã nhận dạng kiểm soát |
006 | Thư viện Quốc gia nhập độ dài cố định của các yếu tố dữ liệu |
007 | Thư viện Quốc gia Miêu tả trường vật lý cố định |
008 | Thư viện Quốc gia nhập các mã dữ liệu có độ dài cố định |
010 | Thư viện Quốc gia nhập số kiểm tra của mục lục nguồn |
013 | Thư viện Quốc gia nhập thông tin kiểm soát bằng sáng chế |
016 | Cục xuất bản nhập số kiểm soát của cơ quan Thư mục Quốc gia |
017 | Cơ quan xuất bản nhập số đăng ký bản quyền |
020 | Cơ quan xuất bản nhập giá tiền và số lượng bản in; số tiêu chuẩn ISBN |
028 | Cơ quan xuất bản nhập số giấy phép bản in |
040 | Thư viện Quốc gia nhập mã Nguồn CATALOGING của thư viện Quốc gia |
041 | Cơ quan xuất bản nhập mã ngôn ngữ chính của tài liệu thông tin |
043 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của cơ quan xuất bản |
052 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của Tác giả |
082 | Thư viện Quốc gia nhập ký hiệu phân loại DDC tổng quát (000, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900) |
100 | Tác giả tự nhập tên theo các mục có sẵn của trường |
153 | Thư viện Quốc gia nhập ký hiệu phân loại chi tiết (sát với nội dung tài liệu) |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
250 | Cơ quan xuất bản nhập Thông tin về lần xuất bản (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
260 | Cơ quan xuất bản nhập địa chỉ của nhà xuất bản; tên nhà xuất bản; năm xuất bản tài liệu thông tin đó (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
300 | Tác giả tự nhập số lượng trang bản thảo (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
520 | Tác giả tự nhập tóm tắt nội dung tài liệu bản thảo |
561 | Cơ quan xuất bản nhập quyền sở hữu và lịch sử bảo hộ bản quyền tác giả |
600 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung chủ đề nhân vật |
650 | Tác giả tự nhập chủ đề của tài liệu bản thảo (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
651 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung chủ đề địa lý |
700 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung tên các thành viên của tác phẩm |
800 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung tên tác giả tùng thư |
850 | Thư viện Quốc gia nhập mã của Thư viện Quốc gia (cơ quan lưu giữ vốn tài liệu). |
852 | Thư viện Quốc gia thiết lập ký hiệu xếp giá |
856 | Thư viện Quốc gia thiết lập địa chỉ truy cập |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
001 | Thư viện Quốc gia nhập số kiểm soát biểu ghi tài nguyên (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính số kiểm soát của thư viện mình) |
003 | Thư viện Quốc gia nhập mã nhận dạng kiểm soát (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính mã nhận dạng của thư viện mình) |
006 | Thư viện Quốc gia nhập độ dài cố định của các yếu tố dữ liệu |
007 | Thư viện Quốc gia miêu tả trường vật lý cố định |
008 | Thư viện Quốc gia nhập các mã dữ liệu có độ dài cố định |
010 | Thư viện Quốc gia nhập số kiểm tra của mục lục nguồn (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính số kiểm tra của thư viện mình) |
013 | Thư viện Quốc gia nhập thông tin kiểm soát bằng sáng chế |
016 | Cục xuất bản nhập số kiểm soát của cơ quan Thư mục Quốc gia |
017 | Cơ quan xuất bản nhập số đăng ký bản quyền |
020 | Cơ quan xuất bản nhập giá tiền và số lượng bản in; số tiêu chuẩn ISBN |
028 | Cơ quan xuất bản nhập số giấy phép bản in |
040 | Thư viện Quốc gia nhập mã Nguồn CATALOGING của Thư viện Quốc gia (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính mã nguồn CATALOGING của thư viện mình) |
041 | Cơ quan xuất bản nhập mã ngôn ngữ chính của tài liệu thông tin |
043 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của cơ quan xuất bản |
052 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của tác giả |
082 | Thư viện Quốc gia nhập ký hiệu phân loại DDC tổng quát (000, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900) |
100 | Tác giả tự nhập tên theo các mục có sẵn của trường |
153 | Thư viện Quốc gia nhập ký hiệu phân loại chi tiết (sát với nội dung tài liệu) |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
250 | Cơ quan xuất bản nhập Thông tin về lần xuất bản (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
260 | Cơ quan xuất bản nhập địa chỉ của nhà xuất bản; Tên nhà xuất bản; năm xuất bản tài liệu thông tin đó (Thư viện quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
300 | Tác giả tự nhập số lượng trang bản thảo (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
520 | Tác giả tự nhập tóm tắt nội dung tài liệu bản thảo |
521 | Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… nhập đối tượng đọc tài liệu |
561 | Cơ quan xuất bản nhập quyền sở hữu và lịch sử bảo hộ bản quyền tác giả |
600 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung chủ đề nhân vật |
650 | Tác giả tự nhập chủ đề của tài liệu bản thảo (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu).(Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… tiếp tục xây dựng thuật ngữ chủ đề cho của thư viện mình) |
651 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung chủ đề địa lý |
700 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung tên các thành viên của tác phẩm |
800 | Thư viện Quốc gia nhập bổ sung tên tác giả tùng thư |
850 | Thư viện Quốc gia nhập mã của Thư viện Quốc gia (cơ quan lưu giữ vốn tài liệu).(Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở.. hiệu đính mã số của thư viện mình) |
852 | Thư viện Quốc gia thiết lập ký hiệu xếp giá.(Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính kí hiệu xếp giá của thư viện mình) |
856 | Thư viện Quốc gia thiết lập địa chỉ truy cập. Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính địa chỉ truy cập của thư viện mình) |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
100 | Tác giả tự nhập tên theo các mục có sẵn của trường |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
016 | Cục xuất bản nhập số kiểm soát của cơ quan Thư mục quốc gia |
028 | Tòa soạn nhập Mục (bài báo) Bản quyền - Mã Thanh toán |
020 | Tòa soạn nhập số lượng bản in; giá tiền |
022 | Tòa soạn nhập ISSN = Số hiệu seri Chuẩn của Quốc tế |
040 | Tòa soạn nhập mã Nguồn CATALOGING của tòa soạn |
041 | Tòa soạn nhập mã ngôn ngữ chính của tài liệu thông tin |
043 | Tòa soạn nhập mã vùng địa lý của tòa soạn |
052 | Tòa soạn nhập mã vùng địa lý của Tổng biên tập |
210 | Tòa soạn nhập tên tạp chí, tên báo viết tắt (nếu có) |
222 | Tòa soạn nhập từ khóa tên tạp chí, tên báo |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường (Tòa soạn hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
247 | Tòa soạn nhập tên cũ của tên tạp chí, tên báo |
260 | Tòa soạn nhập địa chỉ của tòa soạn; năm xuất bản của báo chí |
263 | Tòa soạn nhập ngày tháng xuất bản tờ báo hoặc tạp chí |
300 | Tòa soạn miêu tả khổ báo tạp chí và số lượng trang |
310 | Tòa soạn nhập số xuất bản hiện hành |
362 | Tòa soạn nhập ngày tháng xuất bản đầu tiên hoặc chỉ định tiếp theo |
520 | Tác giả tự nhập tóm tắt nội dung tài liệu bản thảo |
853 | Tòa soạn nhập Mẫu và Các đầu đề chương mục hoặc bài báo -- Đơn vị Thư mục Cơ bản |
854 | Tòa soạn nhập Các mẫu và đầu đề chương mục hoặc bài báo -- Tài liệu bổ sung |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
001 | Thư viện Quốc gia nhập số kiểm soát biểu ghi tài nguyên (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính số kiểm sóat của thư viện mình) |
003 | Thư viện Quốc gia nhập mã nhận dạng kiểm soát (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính mã nhận dạng của thư viện mình) |
006 | Thư viện Quốc gia nhập độ dài cố định của các yếu tố dữ liệu |
007 | Thư viện Quốc gia Miêu tả trường vật lý cố định |
008 | Thư viện Quốc gia nhập các mã dữ liệu có độ dài cố định |
010 | Thư viện Quốc gia nhập Số kiểm tra của mục lục nguồn (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… hiệu đính số kiểm tra của thư viện mình) |
013 | Thư viện Quốc gia nhập thông tin kiểm soát bằng sáng chế |
016 | Cục xuất bản nhập số kiểm soát của cơ quan Thư mục Quốc gia |
017 | Cơ quan xuất bản nhập số đăng ký bản quyền |
020 | Cơ quan xuất bản nhập giá tiền và số lượng bản in; số tiêu chuẩn ISBN |
028 | Cơ quan xuất bản nhập số giấy phép bản in |
040 | Thư viện Quốc gia nhập mã nguồn CATALOGING của Thư viện Quốc gia (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở... hiệu đính mã nguồn CATALOGING của thư viện mình) |
041 | Cơ quan xuất bản nhập mã ngôn ngữ chính của tài liệu thông tin |
043 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của cơ quan xuất bản |
052 | Cơ quan xuất bản nhập mã vùng địa lý của Tác giả |
082 | Thư viện Quốc gia nhập ký hiệu phân loại DDC tổng quát (000, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900) |
100 | Tác giả tự nhập tên theo các mục có sẵn của trường |
153 | Thư viện Quốc gia nhập ký hiệu phân loại chi tiết (sát với nội dung tài liệu) |
245 | Tác giả tự nhập tên tài liệu theo các mục có sẵn của trường (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
250 | Cơ quan xuất bản nhập Thông tin về lần xuất bản (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
260 | Cơ quan xuất bản nhập địa chỉ của nhà xuất bản; Tên nhà xuất bản; năm xuất bản tài liệu thông tin đó (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
300 | Tác giả tự nhập số lượng trang bản thảo (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu) |
520 | Tác giả tự nhập tóm tắt nội dung tài liệu bản thảo |
521 | Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… nhập đối tượng đọc tài liệu |
541 | Bộ phận biên mục của thư viện ghi tên người trực tiếp miêu tả hoặc trực tiếp thu nhận từ nguồn thư mục khác |
561 | Cơ quan xuất bản nhập Quyền sở hữu và lịch sử bảo hộ bản quyền tác giả |
562 | Bộ phận bạn đọc của thư viện ghi chú sự sao chép, trích đoạn trong tài liệu |
583 | Bộ phận bạn đọc của thư viện ghi chú việc tổ chức sắp xếp; luân chuyển tài liệu giữa các kho |
600 | Thư viện Quốc gia Nhập bổ sung chủ đề nhân vật |
650 | Tác giả tự nhập chủ đề của tài liệu bản thảo (Thư viện Quốc gia kiểm tra và hiệu đính các chi tiết còn thiếu)(Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở… tiếp tục xây dựng thuật ngữ chủ đề cho của thư viện mình) |
651 | Thư viện Quốc gia Nhập bổ sung chủ đề địa lý |
700 | Thư viện Quốc gia Nhập bổ sung tên các thành viên của tác phẩm |
800 | Thư viện Quốc gia Nhập bổ sung tên tác giả tùng thư |
850 | Thư viện Quốc gia Nhập mã của Thư viện Quốc gia (cơ quan lưu giữ vốn tài liệu). (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở... hiệu đính mã số của thư viện mình) |
852 | Thư viện Quốc gia thiết lập ký hiệu xếp giá (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở... hiệu đính kí hiệu xếp giá của thư viện mình) |
856 | Thư viện Quốc gia thiết lập địa chỉ truy cập (Thư viện tỉnh, thư viện chuyên ngành, thư viện cơ sở... hiệu đính địa chỉ truy cập của thư viện mình) |
Tên nhãn trường | Nội dung biên mục |
010 | Thư viện nhập số kiểm soát của thư viện |
016 | Thư viện nhập số kiểm sóat của Thư mục quốc gia |
035 | Thư viện nhập số kiêm soát hệ thống |
040 | Thư viện nhập mã nguồn CATALOGING của thư viện |
041 | Thư viện nhập mã ngôn ngữ của biểu ghi |
043 | Thư viện nhập mã vùng địa lý của bạn đọc |
046 | Thư viện nhập mã vùng địa lý của thư viện |
072 | Thư viện nhập mã dịch vụ của con người |
073 | Thư viện nhập mã tổ chức mà con người tham gia |
082 | |
100 | Thư viện nhập hoặc bạn đọc nhập tên của bạn đọc theo các mục có sẵn của trường (ví dụ trường con a = Họ tên; b= số thẻ; = ngày tháng năm sinh..) |
153 | Máy tự thực hiện (khi hoạt động mượn trả máy tự động lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu thư mục đưa qua cơ sở dữ liệu thông tin cộng đồng) |
245 | Máy tự thực hiện (khi hoạt động mượn trả máy tự động lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu thư mục đưa qua cơ sở dữ liệu thông tin cộng đồng) |
270 | Thư viện nhập hoặc bạn đọc nhập địa chỉ của bạn đọc theo các mục có sẵn của trường |
303 | Thư viện nhập hoặc bạn đọc nhập thời gian được tiếp xúc hoặc tên người tiếp xúc |
311 | Thư viện nhập hoặc bạn đọc nhập các phòng họp và có các phương tiện cho cuộc họp |
501 | Thư viện nhập ghi chú thông tin tiền tệ của bạn đọc |
505 | Thư viện nhập ghi chú các chương trình làm việc và hoạt động của bạn đọc |
521 | Thư viện nhập ghi chú nhóm người có cùng mục đích |
531 | Thư viện nhập ghi chú tính thích hợp, các chi phí, các thủ tục |
536 | Ghi chú Nguồn cấp vốn |
545 | Ghi chú Tiểu sử hoặc Lượt sử |
546 | Thư viện nhập Ghi chú biết sử dụng ngôn ngữ |
551 | Ghi chú Ngân quỹ |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn